TRƯỜNG MẦM NON CẨM GIANG CÔNG KHAI TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024

Đăng lúc: 16:39:25 16/10/2024 (GMT+7)

 

UBND HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG MẦM NON CẨM GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO (Biểu mẫu 01)

Kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em

Năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

36/36= 100%

 233/241= 96,7%

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 CTGDMN theo thông tư 28

 CTGDMN theo thông tư 28

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

34/36= 94,4%

 235/241= 97.5%

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

Đầy đủ

Đầy đủ

 

 

Cẩm Giang, ngày 01 tháng 06 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG

 

 

Cao Thị Thu

 

 

 

 

 

 

 

UBND HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG MẦM NON CẨM PHONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO (Biểu mẫu 02)

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,

Năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

0

0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

419

0

0

72

100

118

129

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

3

0

0

0

0

2

1

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

419

0

0

72

100

118

129

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

419

0

0

72

100

118

129

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

419

0

0

72

100

118

129

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

 

0

0

52

95

111

115

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

 

0

0

3

5

7

5

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

 

0

0

52

95

112

124

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

 

0

0

3

5

6

5

5

Số trẻ thừa cân béo phì

0

0

0

0

0

0

9

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

419

0

0

72

100

118

129

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 CTGDMN theo thông tư 28

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

CTGDMN theo thông tư 28 

 

 

 

          TT Phong Sơn, ngày 01 tháng năm 2023
                        HIỆU TRƯỞNG

 

 

Phạm Thị Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG MN CẨM PHONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO( Biểu mẫu 03)

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

Năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

17

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

17

2,6 m2/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

17

2,6 m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3.029

7.2m2/trẻ em

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1.200 m2

3.6 m2/trẻ em

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

1.020 m2

2,6 m2 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

1.020 m2

2,6 m2  

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

204 m2

0,52 m2

4

Diện tích hiên chơi (m2)

180 m2

0,46 m2

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

0

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

60 m2

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

250 m2

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

17

01bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

17

17/19 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

2

2/19 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

7

1 bộ/sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

2

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)

 

 

Số thiết bị/nhóm (lớp) 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

17 

17 

 0,45/trẻ

0,45/trẻ 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 0

 0

(Theo Quyết định 878/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2021 Về việc thiết kế mẫu nhà vệ sinh cho các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông và thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học phổ thông và trường phổ thông có niều cấp học).

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

XIV

Kết nối internet

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục

 

XVI

Tường rào xây

x  

  

 

 

 

                                                       TT Phong Sơn, ngày 01 tháng năm 2023
                                                                 HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                Phạm Thị Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   UBND HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG MN CẨM PHONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO( Biểu mẫu 04)

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 -2023

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

C.Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

37

0

0

30

3

4

0

5

26

6

15

20

1

0

I

Giáo viên

33

0

0

27

2

4

0

4

22

6

12

20

1

0

1

Nhà trẻ

6

0

0

6

0

0

0

2

3

0

2

3

1

0

2

Mu giáo

27

0

0

23

2

2

0

2

19

6

10

17

0

0

II

Cán bộ quản lý

3

0

0

3

0

0

0

0

3

0

3

0

0

0

1

Hiu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

2

Phó hiu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

III

Nhân viên

10

0

0

1

0

0

9

0

0

0

       

1

Nhân viên văn thư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

       

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

       

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

9

0

0

0

0

0

9

0

0

0

 

 

 

 

                                                                               TT Phong Sơn, ngày 01 tháng năm 2023
                                                                                HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                               Phạm Thị Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách hàng đang Online: 1
Tổng số truy cập: 23331
Tháng này không có sinh nhật bé!