Độ tuổi: 3 - 4 tuổi
Mục tiêu giáo dục năm học | Nội dung giáo dục năm học |
1. Giáo dục phát triển thể chất. - Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi a. phát triển vận động. * Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: MT1: Bước đầu trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. * Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động: MT2: Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). - Đi kiễng gót liên tục 3m. MT3: Trẻ kiểm soát được vận đông : + Đi / chạy thay đổi theo tốc độ theo đúng hiệu lệnh. + Trẻ chạy liên tục trong đường dich dắc (3-4 điểm dich dắc ) không trệch ra ngoài. MT4: Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. - Trẻ ném trúng đích ngang (xa 1.5m) - Trẻ bò trong đường hẹp (3m x 0.4m,) không chệch ra ngoài. - Trẻ thực hiện được các động tác bật nhảy. * Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt, và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ. MT5: Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc. b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. * Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. MT6: Bước đầu trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc nhìn tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...). MT7: Trẻ biết tên một số món ăn hằng ngày : trứng rán , cá kho , canh rau... * Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: MT8: Bước đầu trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: - Rửa tay, lau mặt, xúc miệng., Tháo tất, cởi quần, áo. MT9: Trẻ biết sử dụng bát, thìa , cốc đúng cách ... * Giữ gìn sức khỏe và an toàn: MT10: Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở : Uống nước đã đun sôi... MT11: Trẻ có một số thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, dày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. * Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. MT12: Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (ao , hồ , bể chứa nước , hố vôi ) khi được nhắc nhở. MT13: Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở : + Không cừoi đùa trong khi ăn , uống hoặc khi ăn các loaị quả có hạt ... + Không tự lấy thuốc uống + Không leo trèo bàn ghế lan can , không nghịch các vật sắc nhọn +Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường. | 1. Giáo dục phát triển thể chất. a. phát triển vận động. * Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: *Trẻ thực hiện các bài tập phát triển nhóm cơ, hô hấp: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. + Co duỗi chân. * Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất vận động: Trẻ thực hiện các bài tập: + Đi trong đường hẹp. + Đi kiễng gót. * Trẻ thực hiện được các vận động: + Trẻ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. + Trẻ Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc *Trẻ thực hiện được các vận động: * Trẻ thực hiện các vận động: + Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. + Ném xa bằng 1 tay + Bò chui qua cổng. + Trườn về phía trước. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Bật tại chỗ. +Bật về phía trước. + Bật xa 20 - 25 cm. * Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt *Trẻ thực hiện được các vận động: - Gập, đan các đầu ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay . - Đan, tết.. *Dạy trẻ biết cầm bút, sử dụng kéo, và thực hiện một số công việc tự phục vụ: - Tô, vẽ nguệch ngoạc. - Sử dụng, kéo, bút. - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cài, cởi cúc. b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. * Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. * Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. + Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. +Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì …) +Trẻ biết tên một số món ăn hằng ngày: trứng rán , cá kho , canh rau, rau, củ, quả.. * Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: * Trẻ biết thực hiện một số công việc đơn giản hàng ngày : Tập rửa tay,đánh răng xúc miệng, lau mặt. Rửa tay bằng xà phòng.Tháo tất, cởi quần, áo. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. *Trẻ biết cách sử dụng bát, thìa , cốc đúng cách ... * Luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn sức khoẻ * Trẻ có thói quen tốt, có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở : khi ăn không nói chuyện, không đùa nghịch, ăn chín uống nước đã đun sôi... * Dạy trẻ có một số thói quen tốt về giữ gìn sức khoẻ. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh ,răng miệng, thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. - Nhận biết trang phục theo thời tiết.đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, dày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu,biết một số biểu hiện khi ốm. * Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh: - Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (ao , hồ , bể chứa nước , hố vôi ) khi được nhắc nhở. - Dạy trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở : không đùa trong khi ăn , uống hoặc khi ăn các loaị quả có hạt ... - Không tự lấy thuốc uống - Không leo trèo bàn ghế lan can , không nghịch các vật sắc nhọn - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức. a.Khám phá khoa học: * Các bộ phận của cơ thể con người . * Đồ vật, đồ dùng, đồ chơi. MT14: Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. MT15: Trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn, nghe, ngửi, sờ...để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. MT16: Trẻ biết phân phối các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật * Động vật và thực vật. MT17: Bước đầu trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. * Một số hiện tượng thiên nhiên: MT18: Bước đầu trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng quan sát với sự gợi mở của cô giáo. b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán: * Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm: MT19: Bước đầu trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng , đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng: MT20: Bước đầu trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. MT21: Bước đầu trẻ So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau , nhiều hơn, ít hơn . MT22: Bước đầu trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. * So sánh, sắp xếp theo quy tắc: MT23: Bước đầu trẻ nhận ra quy tắc xắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. * So sánh hai đối tượng: MT24: Bước đầu trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn; bằng nhau. * Hình dạng: MT25: Bước đầu trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. * Định hướng trong không gian và định hướng thời gian: MT26: Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí củ đối tượng trong không gian so với bản thân. c. Khám phá xã hội: * Bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng: MT27: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. MT28: Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. MT29: Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi trò chuyện, xem ảnh về gia đình. MT30: Trẻ nói được tên trường / lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. * Một số nghề trong xã hội: MT31: Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh... * Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội sự kiện văn hoá: MT32: Trẻ biết kể tên một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu,..qua trò chuyện tranh ảnh. MT33: Trẻ biết kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. | 2. Giáo dục phát triển nhận thức. a.Khám phá khoa học: * Dạy trẻ biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. * Trẻ nhận biết tên đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi, các sự vật hiện tượng gần gũi với trẻ. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. * Trẻ biết phân phối các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật * Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa quả quen thuộc. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng: cây cối con vật, hiện tượng xung quanh, quan sát với sự gợi mở của cô giáo. b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán: * Nhận biết số đếm, số lượng: * Trẻ biết đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng , đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. *Dạy trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - 1 và nhiều. *Dạy trẻ so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau , nhiều hơn, ít hơn . - Dạy trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5,trẻ tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành các nhóm nhỏ hơn. * So sánh, sắp xếp theo quy tắc: - Trẻ biết sắp xếp tương ứng 1 -1, ghép đôi. - So sánh 2 đối tượng về kích thước. - Xếp xen kẽ. * So sánh hai đối tượng: Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước. * Nhận biết hình dạng: - Trẻ nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình học để chắp ghép. * Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian: - Trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. c. Khám phá xã hội: * Nhận biết bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng: - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Trẻ nói được tên tuổi các tiên trong gia đình. Địa chỉ gia đình. - Dạy trẻ biết được địa chỉ của gia đình khi được hỏi trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Trẻ nói được tên cô giáo,công việc cuả cô giáo. - tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của các lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. * Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương: - Trẻ gọi tên, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến khi được xem tranh ảnh và hỏi. * Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh: - Trẻ biết kể tên một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu, ngày nhà giáo việt nam 20/11, ngày tết thiếu nhi 1/6, ngày 22/12. - Trẻ biết Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. |
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ. * Nghe: MT34: Bước đầu trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: "Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ". MT35: Trẻ hiểu nghĩa từ khái quat gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả. MT36: Trẻ biết lắng nghe và trả lời được các câu hỏi người đối thoại. * Nói: MT37: Trẻ nói rõ các từ tiếng việt MT38: Trẻ biết sử dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... MT39: Trẻ sử dụng được các câu đơn, câu ghép. MT40: Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi chơi, xem phim... MT41: Trẻ biết đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... MT42: Bước đầu trẻ kể lại truyện đơn giản được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. MT43: Bước đầu trẻ biết bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. MT44: Trẻ biết sử dụng các từ " Vâng ạ" ;" Dạ" " Thưa" trong giao tiếp. MT45: Trẻ biết nói đủ nghe, không nói lý nhí. * Làm quen với việc đọc - viết: MT46: Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách, xem tranh. MT47: xem tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. MT48: Trẻ thích vẽ, " Viết" nghệch ngoặc | . Giáo dục phát triển ngôn ngữ. * Nghe: - Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi quen thuộc, - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quat gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả. - Trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. biết lắng nghe và trả lời được các câu hỏi người đối thoại. * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày: - Trẻ phát âm các tiếng của tiếng Việt. - Trẻ biết dùng các từ biểu thị sự lễ phép. - Trẻ biết sử dụng được các câu đơn, câu ghép trong giao tiếp hàng ngày - Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi chơi, xem phim... Trẻ kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. - Trẻ đọc thuộc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. - Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn truyện của giáo viên. - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu câù, hoàn cảnh giao tiếp. - Biết sử dụng các từ " Vâng ạ" ;" Dạ" " Thưa" trong giao tiếp. - Trẻ biết nói to rõ ràng, nói đủ nghe, không nói lý nhí. * Làm quen với việc đọc - viết - Trẻ biết tiếp xúc với chữ, sách, truyện. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và "đọc" truyện. - Giữ gìn sách. - Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhan vật trong tranh. - Trẻ cách cầm bút để vẽ, " Viết" nghệch ngoặc |
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. * Ý thức về bản thân: MT49: Tên, tuổi, giới tính của bản thân. MT50: Những điều bé thích, không thích * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung. MT51:Trẻ tự chọn đồ chơi trò chơi theo ý thích. MT52:Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao( Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...). * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh: MT53:Trẻ nhận ra cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. MT54: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc:Buồn, sợ hãi,tức giận. MT55: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. MT56: Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. * Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội: MT57: Trẻ biết thực hiện được một số quy tắc ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, chơi không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. MT58: Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn,xin lỗi khi được nhắc nhở. MT59: Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. * Quan tâm đến môi trường: MT60: Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. MT61: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | 4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. * Thể hiện ý thức về bản thân: - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân - Những điều bé thích, không thích. * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung. - Trẻ tự chọn đồ chơi trò chơi theo ý thích, nói được điều bé thích, không thích. Trẻ tự chọn đồ chơi trò chơi theo ý thích, và hoàn thành công việc được giao. * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh: - Biểu lộ trạng thái cảm xúc ( buồn, vui, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói ; trò chơi ; hát ; vận động. - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: buồn, sợ hãi,tức giận. - Dạy trẻ yêu kính yêu Bác Hồ. - Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. * Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội: Một số quy định ở lớp và ở gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). - Cử chỉ, lời nói lề phép (chào hỏi, cảm ơn). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. - Nhận biết hành vi đúng, sai, tốt, xấu . -Dạy trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ - Chờ đến lượt. - Chơi hoà thuận với bạn. * Quan tâm đến môi trường: - Dạy trẻ biết cách chăm sóc bảo vệ,con vật và cây cối. - Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định. |
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật. MT62: Trẻ vui sướng vỗ tay nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng. MT63: Trẻ chú ý ,thích được hát vỗ tay, nhún nhảy,lức lư theo bài hát,bản nhạc;thích nghe đọc thơ,đồng dao,ca dao,tục ngữ,thích nghe kể câu chuyện. MT64: Trẻ vui sướng chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẽ đẹp nổi bật ( về mầu sắc,hìnhdáng..)cuả các tác phẩm tạo hình. * Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình (Âm nhạc, tạo hình). MT65:Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. MT66: Bước đầu trẻ biết vận động được theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (Vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa). MT67: Bước đầu trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. MT68: Trẻ biết vẽ các nét thẳng,xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. MT69: Bước đầu trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. MT70: Trẻ biết lăn dọc , xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có hình 1 khối hoặc 2 khối. MT71: Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đươn giản. MT72: Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình. * Trẻ thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật: MT73: Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát ,bản nhạc quen thuộc. MT74: Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. MT75: Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Trẻ thích được hát theo vỗ tay, nhún nhảy,lức lư theo bài hát,bản nhạc;thích nghe đọc thơ,đồng dao,ca dao,tục ngữ,thích nghe kể câu chuyện cùng cô. - Trẻ biết dùng bút, vẽ, nặn, cắt xé dán và thể hiện cảm xúc khi được chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẽ đẹp nổi bật ( về mầu sắc,hình dáng..)cuả các tác phẩm tạo hình. * Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình (Âm nhạc, tạo hình). - Dạy trẻ hát đúng giai điệu lời ca bài hát quen thuộc. - Trẻ biết thể hiện vận động các bài hát nghe các bài hát bản nhạc quen thuộc. - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm tạo hình. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản - Sử dụng một số kỹ năng cắt để tạo ra sản phẩm đơn giản - Trẻ biết vẽ các nét thẳng,xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. - Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng xé dán để tạo ra sản phẩm đơn giản . - Nhận xét sản phẩm. - Trẻ biết dùng kĩ năng: lăn dọc , xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có hình 1 khối hoặc 2 khối. - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đươn giản. - Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình khi được quan sát và thể hiện. * Trẻ thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật: - Biết vận động theo ý thích các bài hát ,bản nhạc quen thuộc. - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích - Trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình |
KẾ HOẠCH PHÂN PHỐI CÁC CHỦ ĐỀ VÀ DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN
NĂM HỌC 2024- 2025 ( KHỐI 3-4 TUỔI )
| TT | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Thứ tự Tuần | Thời gian dự kến | Ghi chú | ||
| Khai giảng năm học mới ngày 05/9/2024 Bắt đầu học kì I từ 05/09/2024 | |||||||
| 1 | Trường mầm non - Tết trung thu (3 Tuần ) (Từ 5/9 đến 27/9/2024) | - Trường Mầm non - Lớp MG 3 tuổi của bé - tết trung thu - Đồ dùng đồ chơi của bé (Lồng ghép tết trung thu) | - Tuần 1 - Tuần 2 - Tuần 3 | - Từ 05/09 - 13/09/2024. - Từ 16/09 - 20/09/2024. - Từ 23/09 - 27/09/2024. | (Lồng ghép: Ngày hội đến trường của bé, GDBVMT, ATGT,,GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân.) ( Trung thu vào thứ 3 ngày 17/9/2024) | ||
| 2 | Bản thân (3 Tuần ) (Từ 30/9 đến 18/10/2024) | - Tôi là ai - Cơ thể của tôi - Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Lồng ghép 20/10) | - Tuần 4 - Tuần 5 - Tuần 6 | - Từ 30/09 - 4/10/2024. - Từ 7/10 - 11/10/2024 - Từ 14/10 - 18/10/2024 ) | ( Lồng ghép 20/10, chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen). | ||
| 3 | Gia đình (4 Tuần ) (Từ 21/10 đến 15/11/2024 | - Gia đình tôi - Ngôi nhà gia đình ở - Nhu cầu của gia đình | - Tuần 7+8 - Tuần 9 - Tuần 10 | - Từ 21/10- 1/11/2024 - Từ 4/11 - 8/11/2024 - Từ 11/11 - 15/11/2024 (Từ 21/10 đến 15/11/2024) | ( Lồng ghép chuyên đề giáo dục lễ giáo và GDBVMT) | ||
| 4 | Nghề nghiệp - Ngày 20/11 (4 Tuần ) Từ 18/11 đến 13/12/2024 | - Nghề sản xuất - Ngày 20/11 - Nghề xây dựng - Nghề dịch vụ - Nghề giúp đỡ cộng đồng ( Lồng ghép 20/11) | - Tuần 11 - Tuần 12 - Tuần 13 - Tuần 14 | - Từ 18/11 - 22/11/2024 - Từ 25/11 - 29/11/2024 - Từ 2/12 - 6/12/2024 - Từ 09/12 - 13/12/2024 | |||
| 5 | Thế giới động vật (4 Tuần ) Từ 16/12 đến 10/1/2025 | - Động vật nuôi trong gia đình - Động vật sống trong rừng - Động vật sống dưới nước - Một số loài chim + Côn trùng. (Lồng ghép ngày 22/12, lồng ghép giá trị dinh dưỡng từ các ĐV) | - Tuần 15 - Tuần 16 - Tuần 17 - Tuần 18 | - Từ 16/12 - 20/12/2024 - Từ 23/12 - 27/12/2024 - Từ 30/12 - 3/1/2025 - Từ 6/1 - 10/01/2025 | - Nghỉ tết dương lịch vào thứ 4 ngày 1/01/2025 | ||
| - Ôn tập học kỳ I | - Từ 13/01-17/01/2025 | ||||||
| Kết thúc học kỳ I ngày 17/01/2025 Ngày bắt đầu học kỳ II: 20/01/2025 | |||||||
| 6 | Thế giới thực vật Tết và mùa xuân ( 4 Tuần) Từ 20/01-21/02/2025 | - Tết nguyên đán và mùa xuân - Một số loại hoa - Một số loại rau- củ- quả - Cây xanh - Một số cây lương thực | - Tuần 19 - Tuần 20 - Tuần 21 - Tuần 22 | - Từ 20/01 - 24/01/2025 Dự kiến nghỉ tết từ 27/01-01/02/2025 - Từ 3/02- 7/02/2025 - Từ 10/02- 14/02/2025 - Từ 17/02- 21/02/2025 | (Lồng ghép GD ích lợi của các loại quả đối với cơ thể; VS dinh dưỡng trong ngày tết). | ||
| 7 | Các phương tiện giao thông - Ngày 8/3 (4 Tuần ) (Từ 24/2 đến 21/3/2025 | - Các luật lệ giao thông - Phương tiện và các qui định về GT đường bộ (Lồng ghép 8/3) - Phương tiện và qui định GT đường thủy - Phương tiện và qui định GT đườnghàng không | - Tuần 23 - Tuần 24 - Tuần 25 - Tuần 26 | - Từ 24/02 - 28/02/2025 - Từ 3/02 - 7/03/2025 - Từ 10/03 - 14/03/2025 - Từ 17/03 - 21/03/2025 | ( Lồng ghép các chuyên đề ngày 8/3;(Lồng GDATGT, GDBVMT, PTVĐ, GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân,.) | ||
| 8 | Nước và các hiện tượng tự nhiên (4 Tuần ) (Từ 24/3 đến 18/4/2025) | - Nước - Các hiện tượng tự nhiên - Các mùa trong năm (Lồng ghép chuyên đề GDBVMT - tiết kiệm năng lượng) | - Tuần 27+28 - Tuần 29 - Tuần 30 | - Từ 24/03 - 4/04/2025 - Từ 7/03 - 11/04/2025 - Từ 14/04 - 18/04/2025 | Nghỉ bù ngày Giỗ tổ Hùng Vương vào thứ 2 ngày 7/04/2025 | ||
| 9 | Quê hương đất nước- Bác Hồ- Ngày 01/6 (4 Tuần ) (Từ 21/4 đến 16/5/2025) | - Quê hương đất nước - Thủ đô Hà Nội - Bác Hồ - Tết thiếu nhi 01/6 (Lồng ghép chuyên đề biển - hải đảo) | - Tuần 31 - Tuần 32 - Tuần 33 - Tuần 34 | - Từ 21/04 - 25/04/2025 - Từ 28/04- 2/05/2025 - Từ 5/05 - 9/05/2025 - Từ 12/05 - 16/05/2025 | Nghỉ ngày 30/04 và 01/05/2025 vào thứ 4, thứ 5 | ||
| 10 | Ôn các nội dung học kỳ II | - Tuần 35 | - Từ 19/05 - 23/05/2025 | ||||
| Tổng số tuần | 35 | Từ 26/05-30/05 ôn tập, khảo sát chất lượng cuối độ tuổi và cuối năm. | Kết thúc năm học trước 31/5/2025 | ||||