UBND HUYỆN CẨM THỦY 
                       Số: 11/KH- MNCG                                             |    CỘNG HÒA XÃ   HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                       Độc lập -   Tự do - Hạnh phúc 
                                                       Cẩm   Giang, ngày 01 tháng 9 năm 2024  |   
KẾ HOẠCH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2024-2025
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGD ĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT- BGD ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGD ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2021.
Căn cứ vào nhiệm vụ cụ thể của năm học 2024 – 2025. Trường Mầm non Cẩm Giang xây dựng chương trình  mục tiêu giáo dục các độ tuổi trong năm học như sau:
Độ tuổi 25 – 36 tháng:
Mục tiêu giáo dục năm học  |    Nội dung giáo dục năm học  |   
1.     Giáo dục phát triển thể chất: Trẻ có cân nặng,   chiều cao cuối độ tuổi + Trẻ trai: Cân nặng từ 11,3 đến 18,3kg, chiều cao từ 88,7cm đến   103,65cm. + Trẻ gái: Cân nặng từ 10,8 đến 18,1 kg, chiều cao từ 88,7cm đến   102,7cm. a.  Phát triển   vận động: * Động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: MT1:  Động tác trong bài tập thể dục: hít thở,   tay, lưng…  * Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu: MT2:  Bước đầu trẻ giữ được thăng bằng   trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh, chậm theo cô hoặc đi theo đường   hẹp có bê vật trên tay. MT3:  Bước đầu trẻ biết phối hợp khéo   léo tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. * Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt: MT4: Phối hợp được cử động bàn tay và ngón tay và phối hợp tay – mắt trong   các hoạt động : Nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: * Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt: MT5: Trẻ   thích nghi  với chế độ ăn cơm, ăn được   các loại thức ăn khác nhau. MT6:   Trẻ  Ngủ một giấc buổi trưa. MT7: Trẻ   biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. * Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe:   MT8: Chấp nhận đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh. * Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn: MT9: Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm ( Bếp đang đun, phích nước   nóng, xô nước, giếng)  khi được nhắc nhở.  MT10: - Nhận   biết một số hành động nguy hiểm ( Leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật   sắc nhọn….)  Khi được nhắc nhở.  |    1.     Giáo dục phát triển thể chất: a.  Phát triển   vận động: * Động tác phát triển   các nhóm cơ hô hấp: - Hô hấp: tập hít vào, thở ra -           Tay: Giơ cao, đưa tay ra trước, đưa sang ngang, đưa ra   sau kết hợp với lắc bàn tay -           Lưng, bụng, lườn: Cúi về trước, nghiêng người sang hai   bên, vặn người sang hai bên. -           Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân * Trẻ thực hiện vận động   cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu: -   Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp. -   Đi có mang vật trên tay. -   Chạy theo hướng thẳng. *Dạy   trẻ biết phối hợp khéo léo tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt   trên lưng. -           Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng -           Bò chui qua   cổng -           Bò, trườn qua vật cản - Trẻ biết cử động cổ tay, bàn tay,   ngón tay,  khi thực hiện ( múa khéo),   xoa tay chạm các đầu ngón tay vào nhau,. -           Múa - Dạy trẻ thích nghi  với chế độ ăn cơm, biết tự cầm thìa xúc cơm   ăn, khi ăn không làm rơi vãi, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Dạy trẻ có thói quen vệ sinh cá   nhân trước khi đi ngủ, tự lên giường đi ngủ, khi ngủ không nói chuyện riêng, ngủ   1 giấc buổi trưa. - Dạy trẻ có thói quen đi vệ sinh   đúng nơi quy định, rửa tay sau khi đi vệ sinh - Trẻ làm được một số công   việc tự phục vụ: mặc quần áo, lấy nước uống, đi dép, đi vệ sinh, cởi   quần áo khi bị bẩn, bị ướt. - Đội mũ khi ra nắng; đi dày dép, mặc quần áo ấm   khi trời lạnh. -           Trẻ biết một sô   vật nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. (Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng)   khi được nhắc nhở. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi   nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở.  |   
 2. Giáo dục phát triển nhận thức: * Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính   giác, xúc giác, khứu giác, vị giác.  MT11: Sờ, nắn nhìn, nghe,   ngửi, nếm để nhận biết điểm nổi bật của một của đối tượng. * Nhận biết : Một số bộ phận của cơ thể con   người ; Một số đồ dùng, đồ chơi: MT12: Trẻ chơi bắt trước một số hành động quen thuộc của những người gần   gũi, sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc MT13:  Bước đầu trẻ nói được tên và chức   năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. MT14:  Tên và một vài đặc   điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc. MT15:   Bước đầu trẻ chỉ / nói tên hoặc   lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu. MT16: Nhận biết được hình tròn, hình vuông MT17:  Lấy được và cất đúng   đồ dùng đồ chơi có kích thước to - nhỏ theo yêu cầu. MT18: Nhận biết một số phương   tiện giao thông quen thuộc :  |    2. Giáo dục phát triển nhận thức: * Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính   giác, xúc giác, khứu giác, vị giác. - Trẻ biết sử dụng các giác quan để sờ, nắn, nhìn,   ngửi, nếm..đồ vật hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật và đồ vật, đồ chơi để   nhận biết cứng -  mềm, trơn (nhẵn) - xù   xì. -   Trẻ biết bắt trước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi: bế   em, xâu vòng… sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. - Trẻ nói được tên tuổi của mình, một số đặc điểm   bên ngoài của bản thân: quần áo, dày dép, tóc... - Trẻ biết tác dụng của một số bộ phận của cơ   thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. - Trẻ nói được tên và một số đặc điểm nổi bật   của con vật, hoa, quả quen thuộc. -           Trẻ nói tên hoặc lấy   hoặc cất đúng đồ chơi các màu: màu đỏ/ vàng/ xanh… theo yêu cầu. -           Chỉ, nói tên   đượ hình tròn, hình vuông. - Trẻ phân biệt đồ dùng đồ chơi có kích thước to   nhỏ khác nhau -           Nói được tên,   đặc điểm nổi bật, công dụng của một số PTGT quen thuộc.  |   
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ: * Nghe: MT19:   Trả lời và đặt câu hỏi :   "Cái gì?"; làm gì ?; Ổ đâu? Thế nào?....). * Nói: MT20:  Phát âm rõ âm trong các chủ đề. Phát âm rõ tiếng. MT21:  Trẻ   đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. MT22:  sử   dụng được câu đơn, câu có 5-7 tiêng, có các từ thông dụng chỉ sự vật , hoạt   động, đặc điểm quen thuộc. * Làm quen với sách: MT23: Mở sách xem và gọi   tên các sự vật hành động của   các nhân vật trong tranh. - Xem tranh và gọi   tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh:  MT24:  Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.  |    3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ: * Nghe: -Trẻ trả lời được các   câu hỏi : "Làm gì?"; cái gì đây?; Thế nào?....). - Trẻ nói to rõ ràng các từ   tiếng việt có từ hai ba tiếng trở lên - Đọc các đoạn thơ, bài thơ   ngắn phù hợp với độ tuổi. - Trẻ nói được câu đơn, câu   có 5-7 tiêng, có các từ thông dụng chỉ sự vật , hoạt động, đặc điểm quen   thuộc. - Xem tranh và gọi   tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh: - Lắng nghe khi người   lớn đọc sách - Trẻ sử dụng các từ thể hiện   sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn, nói năng nhỏ nhẹ lịch sự, lễ phép..  |   
4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội   và thẩm mỹ. * Ý thức về bản thân: MT25:   Nói được một vài thông tin về mình (Tên, tuổi). MT26: Trẻ   thể hiện điều mình thích và không thích: * Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi: MT27: Trẻ   biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. MT28: Cảm   nhận được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, MT29: Biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. MT30:  -  Biết quan tâm đến các vật nuôi Trẻ biểu lộ sự thân   thiện với một số con vật thân thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. * Thực hiện hành vi văn hoá giao tiếp đơn giản:  MT31:  Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn,   ạ, vâng ạ. MT32: Thể   hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi  MT33:   Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác. MT34: Trẻ   thực hiện được một số yêu cầu của người lớn * Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc. Vẽ, nặn, xé, dán, xếp   hình, xem tranh:  MT35: Bước đầu trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản   nhạc quen thuộc.  |    4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội   và thẩm mỹ. * Ý thức về bản thân: -  Nhận biết tên tuổi của mình, một số đặc điểm   bên ngoài của bản thân. - Trẻ nói ra và thể hiện   điều mình thích và không thích: - Dạy trẻ biết giao tiếp   với các bạn, cô giáo và mọi người xung quanh, thích giao tiếp với người khác   bằng cử chỉ, lời nói. - Trẻ biết thể hiện trạng   thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi: trẻ   vui khi được khen, buồn khi bị chê, … -  Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm xúc:   vui, buồn, tức giận. qua cử chỉ, nét mặt. -Trẻ biểu lộ sự thân   thiện với một số con vật thân thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, dáng đi của   một số ĐV. - Dạy trẻ thực hiện được   một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ "dạ",   "vâng ạ"; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Trẻ thể hiện một số hành   vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé,   nghe điện thoại).   - Trẻ chơi đoàn kết với bạn: chơi cạnh bạn,   không giành đồ chơi với bạn. Biết lấy cất đồ dùng đồ chơi   đúng nơi quy định. - Trẻ thực   hiện được một số yêu cầu của người lớn: cất đồ chơi, xúc ăn, đi vệ sinh đúng   nơi quy định, tự cởi, mặc quần áo  - Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác   nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ, và sử dụng được một số dụng cụ đơn giản.   Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.  |   
KẾ HOẠCH PHÂN PHỐI CÁC CHỦ ĐỀ VÀ DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN
NĂM HỌC 2024-2025 ( KHỐI NHÀ TRẺ 25- 36 THÁNG )
   
Tháng     |    Chủ   đề lớn  |    Chủ   đề nhánh  |    Thứ   tự Tuần  |    Thời   gian dự kến  |    Ghi   chú  |    
  |   
Khai   giảng năm học mới ngày 05/9/2024 (Bắt đầu học kỳ 1 vào thứ 5 ngày 5/9/2024)  |   ||||||
9  |    Bé và các bạn (Tết   trung thu) ( 3 Tuần ) Từ   05/9- 27/9/2024  |    - Bé biết nhiều thứ - Các bạn của bé - Bé và các bạn cùng chơi   |          1    2    3  |    - Từ 05/9 -13/9/2024 - Từ 16/09 -20/9/2024 - Từ 23/09-27/09/2024  |     ( Lồng ghép chăm   sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen, GDBVMT, ATGT ( Trung   thu vào thứ 3 ngày 17/9/2024)  |    
  |   
10  |    Đồ chơi của bé ( 3 Tuần)   Từ   30/9- 18/10  |    - Những đồ dùng đồ   chơi quen thuộc, gần gũi của bé - Những đồ chơi bé thích - Những đồ chơi lắp ráp, xây dựng  |    4 5           6  |    - Từ 30/9 - 04/10/2024 - Từ 07   -11/10/2024  - Từ 14   -18/10/2024     |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT  |    
  |   
10-11  |    Các   bác các cô trong trường của bé ( 4 Tuần ) Từ 21/10-15/11  |    - Các bác các cô   trong nhóm trẻ của bé - Công việc của   các bác, các cô trong nhóm lớp, trường của bé  |    7+ 8 9+10  |    - Từ 21/10-01/11/2024  - Từ 04- 15/11/   2024     |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT ( 20/10 vào CN)  |    
  |   
11+12  |    Cây   và những bông hoa đẹp Lồng   ghép ngày 20/11 ( 4 Tuần ) Từ 18/11-13/12/2024  |    - Em yêu cây xanh - Hoa trong vườn - Một số loại rau, củ - Các loại quả bé thích   |    11 12 13 14  |    -Từ 18- 22/11/   2024 - Từ 25- 29/11/   2024 - Từ   02/12-06/12/2024  - Từ   09-13/12/2024  |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT Ngày nhà giáo VN 20/11 vào thứ 4  |    
  |   
12+01  |    Những con vật đáng yêu   (4   Tuần) Từ 16/12-10/01  |    - Những con vật sống trong gia đình - Những con vật sống trong rừng - Những con vật sống dưới nước - Côn trùng  |           15 16 17 18  |    - Từ 16- 20/12/2024 - Từ 23-   27/12/2024 - Từ   30/12-03/01/2025 - Từ 06-   10/01/2025  |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT Tết dương lịch  01/01/2024 Tết dương    vào thứ 4 tuần 18)  |    
  |   
01/2025  |    - Ôn tập học kỳ I  |    - Từ 13/01-17/01/2025  |    
  |   |||
                                                                        Kết thúc học kỳ I ngày 17/01/2025                                              Ngày bắt đầu học kỳ II: 20/01/2025  |    ||||||
01+02  |               Ngày tết vui vẻ ( 4 Tuần ) Từ 24/01-21/02  |    - Ngày tết với bé - Các loại hoa - Các loại quả - Mùa xuân với bé  |            19 20         21    22  |    - Từ 20- 24/01/ 2025 (Dự kiến nghỉ tết  từ 27/01- 02/02/2025) - Từ 03- 07/02/ 2025 -Từ 10- 14/02/2025 -Từ 17- 21/02/2025   |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT  |    
  |   
02+3  |    Bé và những người   thân yêu ( 4 Tuần) Từ 24/02-21/03  |    - Mẹ của bé - Người thân của bé - Đồ dùng trong gia đình của bé  - Đồ chơi gia đình  |           23    24    25       26  |    - Từ 24- 28/02/2025 - Từ 03- 07/03/2025 - Từ 10-14/03/2025 - Từ 17-21/3/2025  |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT  |    
  |   
4  |    Bé có thể đi khắp   nơi bằng các PTGT ( Ngày 8/3) ( 4 Tuần) Từ   24/3-18/04/2025  |    - Đồ dùng, luật lệ và PTGT đường bộ( Lồng ghép 8/3) - Đồ dùng và PTGT đường thủy - Phương tiện giao thông đường hàng không  |    27+28       29      30  |    - Từ 24/3-04/4/2025 - Từ 7-11/4/2025 - Từ 14- 18/4/2025      |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT Dỗ tổ hùng vương (10/3 âm) Vào thứ 2 ngày 7/4/2025  |    
  |   
4+5  |    Mùa   hè đến rồi ( 3 Tuần) Từ 21/4-09/5/2025  |    - Thời tiết mùa hè - Quần áo trang   phục  mùa hè  - Các hoạt động   trong mùa hè  |    31 32 33  |    - Từ 21- 25/04/2025 - Từ 28/4-02/05/2025 - Từ 05- 09/5/2025  |     ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề   nếp thói quen, GDBVMT, ATGT  |    
  |   
5  |    Bé   lên mẫu giáo ( 2 Tuần) Từ 12/5-23/5/2025  |    - Lớp học của bé - Các hoạt động   của bé trong nhóm lớp - Ôn chương trình đã học và khảo sát   chất lượng học sinh  |        34     35  |    - Từ 12-16/5/2025 - Từ 19- 23/05/2025 ( 26/05-30/05 ôn lại chương trình đã học và khảo sát CLHS)  |    ( Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen,   GDBVMT, ATGT (Nghỉ lễ 30/4 và 01/5)  |    
  |   
Tổng   số  |    35  |    Kết   thúc năm học trước   31/5/2025  |    
  |   |||
  Danh sách lớp